XÉT NGHIỆM GIUN SÁN- KÍ SINH TRÙNG

Share on FacebookShare on Google+Tweet about this on TwitterShare on LinkedIn
Cập nhật: 6/30/2022 - Số lượt đọc: 2031

KIT ELISA GIUN SÁN- KÍ SINH TRÙNG
 
TÊN TIẾNG ANH TÊN TIẾNG VIỆT QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Anti Clonorchis sinensis IgG Sán lá gan nhỏ 96 Test
Anti Clonorchis sinensis IgM Sán lá gan nhỏ 96 test
Anti Schistosoma japonicum IgM Sáng máng 96 Test
Anti Cysticercus IgM Ấu trùng sán lợn 96 Test
Anti Paragonimus (lung fluke) IgG Sán lá phổi 96 Test
Anti Paragonimus (lung fluke) IgM Sán lá phổi 96 Test
Anti Ascaris lumbricoides IgM Giun đũa 96 Test
Anti Ascaris lumbricoides IgG Giun đũa 96 Test
Anti Trichinella spiralis IgM Giun xoắn 96 Test
Anti Hydatid IgG Giun kim 96 Test
Anti Hydatid IgM Giun kim 96 Test
Anti Angiostrongylus cantonensis IgG Giun lươn 96 Test
Anti Angiostrongylus cantonensis IgM Giun lươn 96 Test
Anti Ascaris lumbricoides IgG Giun đũa 96 Test
Toxocara Canis IgM Giun đũa chó mèo 96 Test
Toxocara Canis IgG Giun đũa chó mèo 96 Test
Gnathostoma IgM Giun Đầu Gai 96 Test
Gnathostoma IgG Giun Đầu Gai 96 Test
Angiostrongylu IgM Giun Tròn 96 Test
Angiostrongylu IgG Giun Tròn 96 Test


       Đóng gói: 96 Test
       Hãng/nước sản xuất: Cortez Mỹ, Combined- TQ, R-Biopharm AG- Đức,  Novatec- Đức, SCIMEDX – MỸ, DRG- Đức...
       Xét nghiệm theo phương pháp ELISA
       Sử dụng tốt nhất với các thiết bị: máy miễn dịch ELISA hãng AWARENESS -  MỸ

 

HỆ THỐNG ELISA BÁN TỰ ĐỘNG

 

                                                    

 

MÁY ĐỌC ELISA                    MÁY RỬA ELISA                           MÁY Ủ LẮC

CHROMATE 4300                      STAT FAX 2600                          STAT FAX 2200

 

HÃNG AWARENESS - MỸ

XUẤT XỨ: MỸ

 

Tiêu chuẩn FDA, FDA, ISO 13485:2003, NRTL, CE, NIST 

Hàng mới 100%

Hàng có sẵn

 

 

CÁC XÉT NGHIỆM SÀNG LỌC :

-Sàng lọc trước sinh: Kit elisa Double  test (Free betaHCG, PAPP-A), Triple test (AFP/Free betaHCG/uE3), Quadruple test (Triple test+ Inhibin A).

-Sàng lọc sau sinh :  Kit elisa G6PD ,Kit elisa 17-OH...v.v.

-Tiền sản giật : kit elisa sFlt-1, kit elisa PlGF .

Sàng lọc sơ sinh: Kit elisa NTSH, Kit elisa NT4, Kit elisa N17OHP, Kit elisa NTBG, Kit elisa Patient cards

Khả năng sinh sản: Kit elisa Fertility panel, Kit elisa AMH, Kit elisa LH, Kit elisa FSH, Kit elisa PRL, Kit elisa PRLs, Kit elisa hCG, ...

Thiếu hụt về phát triển: Kit elisa hGH.

Steroid: Kit elisa Cortisol, Kit elisa DHEA-S, Kit elisa DHEA, Kit elisa Testosterone, Kit elisa Free Testosterone, Kit elisa Progesterone,  Kit elisa Progesterone, Kit elisa Estradiol (E2), Kit elisa Unconjugated Estriol (uE3), Kit elisa SHBG.

Sàng lọc ung thư sớm: Kit elisa Caccer marker panel, Kit elisa AFP, Kit elisa CEA, Kit elisa PSA, Kit elisa free PSA, Kit elisa free β-hCG, Kit elisa CA-125, Kit elisa CA 19-9, Kit elisa CA 15-3.

Sàng lọc bệnh tim mạch: Kit elisa DIG, Kit elisa hs-CRP, Kit elisa CKMB, Kit elisa Myoglobin, Kit elisa cTnI

Bệnh truyền nhiễm: Kit elisa H Pylori, Kit elisa HIV, HbsAg, Kit elisa Toxo, Kit elisa HAV, Kit elisa HCV

Nhiễm trùng, nhiễm khuẩn: Kit elisa PCT, Kit elisa CH50, Kit elisa CRP

Bệnh tuyến giáp: Kit elisa Thyroid panel, Kit elisa Free Thyroid panel, Kit elisa T3, Kit elisa Free T3, Kit elisa T4, Kit elisa Free T4, Kit elisa TSH, Kit elisa T3U, Kit elisa TBG, Kit elisa Tg

Bệnh tự miễn: Kit elisa Anti-Tg, Kit elisa Anti-TPO

- Bệnh tiểu đường: Kit elisa Diabetes panel, Kit elisa Insulin, Kit elisa Rapid Insulin, Kit elisa C-peptide

- Bệnh thiếu máu: Kit elisa Anemia Panel, Kit elisa EPO, Kit elisa Folate, Kit elisa Ferritin, Kit elisa Vitamin B12, Kit elisa sTfR, ...

Chuyển hóa xương: Kit elisa Calcitonin, Kit elisa PTH, Kit elisa Vitamin D, Kit elisa Vitamin D direct

Nội tiết - Endocrine: Kit elisa ACTH, Kit elisa Cortisol, Kit elisa Leptin, Kit elisa Metanephrine, Kit elisa Normetanephrine, Kit elisa Renin.

- Bệnh dị ứng: Kit elisa IgE.

Các test khác: cài đặt theo nhu cầu của phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm.

GIỚI THIỆU MÁY

I-MÁY ĐỌC KHAY VI THỂ.

                                                         Model: Chromate 4300

 

CHROMATE ® và nhóm máy tính của bạn được truy cập, trao đổi

 

 

thông qua phần mềm ChroMate® Manager Sofware  thuận tiện cho báo cáo, xây dựng đường cong, và lưu trữ dữ liệu để đáp ứng các yêu cầu của các phòng thí nghiệm hiện đại.

 

Đặc tính kĩ thuật chi tiết:

Phần trắc quang, đo sáng

- Dải đo ánh sáng truyền thẳng    

0.0 đến 0.4 đơn vị đo độ hấp thụ (A)

- Độ lọc sáng

± 1%

- Độ ổn định

Sai số không quá 0.005 A trong 8h

-  Các bước sóng đo được

Bước sóng chuẩn: 405, 450, 492 và 630nm

6-VIS: 405, 450, 492, 545, 600 và 630nm

Kính lọc lựa chọn thêm: 405nm đến 700 nm

- Kiểu lọc

Khoang chứa chống nhiễu, dịch chuyển bước sóng quét 10nm

- Khay mang

Với cấu hình chuẩn là đĩa 96 giếng, cũng có thể sử dụng được cho khay mang thanh

Phần điện tử

- Nguồn điện

115V hoặc 230V, 50-60Hz

- Kết nối PC

Cổng USB

- Bộ vi xử lý

eZ80

- Tốc độ đọc

Đọc độ hấp thụ phiến 96 giếng trong 12s

- Dịch chuyển khay nhờ moto dịch chuyển

Độ chính xác cao

Phần mềm phân tích kết quả

- Phần mềm kết nối với máy tính

Có sẵn khi mua máy

- Các chế độ tính toán

Hiệu chuẩn đơn điểm, đọc và vẽ đồ thị theo dạng điểm nối điểm, hồi quy, đo độ hấp thụ theo giếng, đo nhiều điểm với kết quả là % hấp thụ

- Các đặc điểm khác

Hệ thống mở lập trình thuận tiên cho người sử dụng. Chọn dạng tấm khi sử dụng, đặt tên test dạng a-b, tự động diễn giải các lựa chọn, lựa chọn phép đo giống lần xét nghiệm trước đó, xây dựng và vẽ các đường cong, báo lỗi.

Các thông tin khác

-Vỏ ngoài

Nấp bao bọc bằng hợp kim

- Kích thước (rông x sâu x cao)

19 x 20.3 x 42

- Trọng lượng máy

4.5 kg

Cấu hình chuẩn

- Thân máy

01

- Phụ kiện tiêu chuẩn

01

- Hướng dẫn sử dụng TA

01

- Hướng dẫn sử dụng TV

01

 GIỚI THIỆU MÁY

II-MÁY RỬA KHAY VI THỂ:

Model: Stat Fax 2600

-  Thiết bị rửa tự động hoàn toàn
 - Có khả năng rửa tất cả các loại khay plate 96 giếng chữ U, V, phẳng và strips.

- Người sử dụng không cần hiệu chỉnh máy, thiết bị tự động hiệu chỉnh, liên kết và tự động dò tìm hàng kết thúc.

- Thiết bị có sẵn 6 chương trình rửa sẵn sàng sử dụng.

- Bộ nhớ lưu trữ dữ liệu có phạm vi rộng, ổn định và có khả năng lưu được tới 50 chương trình rửa do người dùng cài đặt.

- Vận hành chính xác với sự kiểm tra độ ổn định của thành phần chân không và áp suất. Bơm bên trong dùng cho các trường hợp đòi hỏi vận hành êm.

-  Chương trình rửa tự động tuần hoàn và vận hành êm.

- Luôn luôn sẵn sàng vận hàh với 03 chai chứa, 01 bình phun và 8 đầu phân phối dung dịch tích hợp.

- Có khả năng sử dụng 12 đầu phun hoặc 16 đầu phun.

- Đạt tiêu chuẩn  kỹ thuật: NRTL và CE.

 

Đặc tính kĩ thuật chi tiết:

Bơm dung dịch (rửa với 8 đầu bơm)

- Thể tích dung dịch bơm còn sót lại

<3µl

- Độ phân phối chính xác

<3% CV tại 300µl

- Thời gian rửa (với đĩa plate 96 giếng)

Tối đa 55 giây

- Vật liệu chứa dung dịch

Bằng thép không rỉ, delrin, silicone, nylon, PVC, polypropylene, HDPE

Phần điện tử

- Màn hình hiển thị

LCD với 2 dòng, hiển thị dạng ký tự a-b với 24 ký tự/ dòng.

- Bàn phím

Bàn phím màng với 16 phím

- Bộ vi xử lý

Z80A hoặc Z180.

- Bộ nhớ

RAM, nhớ được 50 phương pháp rửa khác nhau.

Phần mềm

- Các chương trình rửa

Hút, phân phối dung dịch rửa, ngâm với thời gian cài đặt lên tới 99 phút 99 giây.

- Các lựa chọn chương trình rửa đặc biệt

Tự động nhận biết hình dạng đĩa plate, và với cơ chế mang – tự động tắt các bơm và giải phóng áp suất hay chân không, kiểm tra bán phần – tiến hành thử nghiệm bên trong và tự động xắp xếp, vì vậy cho phép lên chương trình rửa trước sau khi xét nghiệm, lên cơ chế và hiệu chuẩn thể tích rửa, đặt tên phương pháp, ấn định thời gian rửa đĩa.

Các thông tin khác

- Chai rửa

Chai đựng nước và nước thải 2 lít, chai rửa 1 lít được chế tạo bằng nhựa với đầu đo thể tích tích hợp.

- Vật liệu chế tạo vỏ ngoài

Nắp được chế tạo bằng nhựa chịu nhiệt, chống cháy ABS, thân chế tạo bằng hợp kim.

- Kích thước máy (rộng x sâu x cao)

390 x 340 x 190 (mm)

- Trọng lượng máy

10 kg

- Tiêu chuẩn

FDA, ISO 13485:2003, NRTL, CE, NIST

Cấu hình chuẩn

- Thân máy chính

01

- Bình nước thải

01

- Bình đựng nước rửa

01

- Bình đựng nước rửa (có chất tẩy)

01

- Sách hướng dẫn sử dụng TA

01

- Sách hướng dẫn sử dụng TV

01

- Phụ kiện tiêu chuẩn đi theo máy

01

 GIỚI THIỆU MÁY

III-MÁY Ủ LẮC

 Model: Stat Fax 2200 

 

Ủ  hoặc lắc được hai bản plate 96 giếng.

 Có 8 tốc độ lắc tròn với tốc độ từ 575 đến 1500 rpm.

 Nhiệt độ cài đặt từ nhiệt độ phòng xét nghiệm đến 40oC với độ phân giải điều khiển là 0.1oC.

 Điều chỉnh thời gian lắc bằng kỹ thuật số hoặc có thể điều chỉnh bằng cơ học (hoạt động độc lập).

Thiết bị đơn giản và rất dễ vận hành, sử dụng.

 Có nắp đậy chống sự biến đổi gây ra bởi ánh sáng.

Đạt tiêu chuẩn CE và NRTL.

Phụ kiện tuỳ chọn

Lựa chọn Adapter sử dụng với nguồn điện 110 hoặc 220 V AC.

Lựa chọn thêm đầu dò nhiệt độ ổn định tại 37oC.

Đặc tính kĩ thuật chi tiết

 

Tính năng

Ủ  hoặc lắc được hai bản plate 96 giếng.

 

Tốc độ

Có 8 tốc độ lắc tròn với tốc độ từ 575 đến 1500 rpm

Nhiệt độ

Nhiệt độ cài đặt từ nhiệt độ phòng xét nghiệm đến 40oC với độ phân giải điều khiển là 0.1oC.

thời gian

Điều chỉnh thời gian lắc bằng kỹ thuật số hoặc có thể điều chỉnh bằng cơ học (hoạt động độc lập)

Thiết bị đơn giản và rất dễ vận hành, sử dụng

 

Có nắp đậy chống sự biến đổi gây ra bởi ánh sáng

 

Phụ kiện tuỳ chọn

Lựa chọn Adapter sử dụng với nguồn điện 110 hoặc 220 V AC.

 

Lựa chọn thêm đầu dò nhiệt độ ổn định tại 37oC.

 

Bộ phận ủ

 

Nhiệt độ cài đặt

từ nhiệt độ phòng xét nghiệm đến 40oC

Độ phân giải nhiệt độ

0.1oC

Độ đồng đều với vỏ máy

tốt nhất ± 4oC.

Cơ chế ủ

làm ấm bằng bếp aluminium (nhôm) và phân phối nhiệt độ với hơi tách biệt bên trong.

Thời gian gia nhiệt

tiêu chuẩn 15 phút, hiển thị nhiệt độ để dễ kiểm tra

Bộ phận lắc

 

Tốc độ

8 mức tốc độ để lựa chọn từ 575 tới 1500 rpm

Lựa chọn chế độ lắc tròn hoặc lắc rung.

 

Cơ chế lắc

sử dụng bộ rung đếm

Thời gian (đồng hồ đo)

 

Chế độ

Cài đặt thời gian, xem thời gian tiến hành, dừng lắc và cài đặt nhiệt độ khi hết thời gian cài đặt.

Đơn vị đọc thời gian

1 giây.

Khoảng thời gian cài đặt:

1 giây đến 99 phút 99 giây.

Phần điện tử

 

Hiển thị

03 dòng, 07 phân đoạn và hiển thị bằng đèn LED đỏ.

Bàn phím:

Sử dụng kiểu bàn phím màng với 16 phím.

Những yêu cầu nguồn điện

ử dụng nguồn 12 V AC 2ampere, hoặc sử dụng bộ chuyển nguồn (Adaptor) cho nguồn 120V hoặc 230V.

Bộ vi xử lý

Z80A hoặc Z180

Các thông tin khác

 

Khay chứa

Khay chứa tiêu chuẩn chứa được 2 bản plate 96 giếng hoặc khay chứa thanh strip.

Vỏ máy

Nắp được thiết kế bằng nhựa chống cháy ABS, thân được chế tạo bằng hợp kim (kim loại).

Kích thước máy (rộng x sâu x cao)

260 x 260 x 100 (mm)

Trọng lượng máy:

12.5kg

Cấu hình chuẩn

 

Thân máy chính

01

Phụ kiện tiêu chuẩn

01

Hướng dẫn sử dụng TA

01

Hướng dẫn sử dụng TV

01

 

IV-HỆ THỐNG BAO GỒM

1- Máy đọc khay vi thể             4- Phần mềm kết nối PC.

2- Máy rửa khay vi thể             5- Máy in Phun màu.

3- Máy ủ lắc khay vi thể           6- 01 kít ELISA 96 Test để chạy thử máy.

 

                          

 

MODEL: CHEMWELL-2910
HÃNG SẢN XUẤT: AWARENESS - MỸ
Tiêu chuẩn FDA, FDA, ISO 13485:2016, NRTL, CE, NIST  
Hàng mới 100%
2 ỨNG DỤNG TRONG 1 THIẾT BỊ (2 IN 1)
(PHÂN TÍCH SINH HÓA + XÉT NGHIỆM MIỄN DỊCH ELISA) 

 

GIỚI THIỆU MÁY

1.     Giới thiệu chung: 
Hệ thống có thể phân tích sinh hoá và ELISA hoàn toàn tự động trên cùng một thiết bị, được điều khiển bằng máy tính

Khả năng lập trình tự động: phân phối thuốc thử, pha loãng trước, ủ theo thời gian và đọc phép đo màu, trộn, rửa.

Phần mềm tự động có thể quản lý từng loại xét nghiệm riêng biệt, do đó có thể xử lý cùng lúc nhiều loại xét nghiệm trên cùng khay plate nếu chúng có thời gian, hoá chất và phương pháp đọc khác nhau.

Xử lý điểm cuối hoặc phản ứng động học trong vi đĩa ELISA. 

Hệ thống quang học 4 kênh, bánh xe 8 kính lọc (340-750 nm).Có thể tùy chọn bước sóng kính lọc.

Bộ điều nhiệt tích hợp dạng tấm:  25 ° C, 37 ° C hoặc nhiệt độ phòng.

Các phản ứng xảy ra trong các dải vi nhựa tiêu chuẩn.

Công suất: ≥200 test/h với phương pháp đo endpoint và 170 test/h với phương pháp đo kinetic.

Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485: 2003, Certificate to foreign government of FDA, CE, Declaration of Conformity (Safety Requirements for Electrical Equipment for Measurement, Control, and LaboratoryUse), NIST Statement for Determination of Accuracy.

Hàng mới 100%, đảm bảo cung cấp chứng chỉ xuất xứ (C/O), chứng chỉ chất lượng (C/Q), giấy phép Bộ Y tế, Tờ khai Hải Quan …

Hãng sản xuất, nước sản xuất : USA (thuộc nhóm G7)

2.     Thông số kỹ thuật.
-        Thông lượng hóa sinh điển hình: Công suất: ≥200 test/h với phương pháp đo endpoint và 170 test/h với phương pháp đo kinetic

-        Thể tích pipet tối thiểu và tối đa 2 µL - 1,95 mL

-        Độ chính xác cho thể tích <5 µL: <2,5% CV

-        Độ chính xác cho thể tích> 5 µL: <1% CV

-        Số lượng mẫu tối đa: 96 (bao gồm cả mẫu chuẩn và mẫu đối chứng)

-        Số lượng thuốc thử tối đa: thường từ 27 đến 44

-        Giá đựng thuốc thử tiêu chuẩn: 27 vị trí, các cấu hình khác tùy chọn

-        Bình dụng cụ: 2L nước rửa,1L dung dịch rửa có chất tẩy, 2L đựng chất thải,1L chai mồi

-        Kiểm soát nhiệt: Thời gian ủ được điều khiển bằng phần mềm và tự động tối ưu hóa, đầu dò và ống; môi trường xung quanh hoặc 37˚C (các tùy chọn khác có sẵn)

-        Đầu rửa: 8 đầu dò, đầu dò tự động và rửa

-        Chương trình: Các giao thức rửa được người dùng lập trình để hút, pha chế, ngâm, trộn

-        Nguồn sáng: Đèn Halogen

-        Thiết kế quang họcĐọc độ hấp thụ lưỡng sắc trong bốn kênh, kết quả đơn sắc hoặc lưỡng sắc do người dùng lựa chọn kính lọc 8 vị trí: 340 - 700 nm

-        Độ chính xác trắc quang: ± (1% số đọc + 0,005A từ 0 đến 1,0A), ± (2% số đọc từ 1,0 đến 3,0A)

-        Định dạng phần mềm: ổ USB và nâng cấp Internet

-        Hệ điều hành được hỗ trợ Windows® 7, 8 và 10

-        Yêu cầu hệ thống tối thiểu: Phụ thuộc vào hệ điều hành.

-        Chế độ tính toán: Tự động tính toán và biện luận kết quả. Tính toán độ hấp thụ, chuẩn đơn, factor, đa chuẩn, tuyến tính, log-logit, đường phi tuyến tính…

-        Tích hợp LISTương thích LIS, cơ sở dữ liệu bệnh nhân lưu trữ kết quả xét nghiệm.

-        Kích thước (rộng x dài x cao): 92.075 cm x 54.61 cm x 47.3075 cm

-        Trọng lượng: khoảng 35kg.

 

MÁY PHÂN TÍCH ELISA & CLIA TỰ ĐỘNG
Model: ChemWell® Fusion
Hãng sản xuất: Awareness – Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Hàng mới 100%, Kèm giấy phép Bộ tế, CO, CQ,...

GIỚI THIỆU MÁY 

1. Tính năng:
- ChemWell Fusion là bộ xử lý miễn dịch hoàn toàn tự động với một hệ thống quang học độc đáo tự động đọc cả xét nghiệm đo màu và phương phấp chemiluminescent.
- Công cụ chứa mẫu xét nghiệm là 96  microwell plate với 12 hàng 8 giếng.
- Mỗi dải chạy các xét nghiệm khác nhau ngay cả khi thời gian ử, chu kỳ rửa, và chế độ đọc là khác nhau.  Phần mền Smart tránh xung đột thời gian.
- ChemWell Fusion pipettes và pha loãng, trộn, ủ, rửa và bổ xung các hợp chất conjugates, substrates and stop solutions trong khi theo dõi số lượng bệnh phẩm và hóa và các thông số khác để đảm bảo kết quả chính xác và tim cậy.
- ChemWell Fusion là hệ thống mở thích nghi với ELISA  và bộ kits CLIA từ nhiều công ty khác nhau.
- Kết quả chính xác , hiệu suất tin cậy.
- Tự động phân tích microwell cơ bản ELISA hoặc CLIA
- Hệ thống mở linh hoạt
- Chi phí hoạt động có hiệu quả

2. Chất lượng
- Dễ vận hành thông qua giao diện trực quan
- Trộn mẫu chính xác và rửa microwell plate
- Phần mền thông minh, ngăn xung đột thời gian
- Khóa máy bảo vệ an ninh
- Hiệu quả trong quá trình cải tiến
3. Hiệu quả giám sát và chuẩn đoán
- QC Levy-Jennings hoặc tùy chọn báo cáo linh hoạt
- Bao gồm phần mềm dữ liệu bệnh nhân
- Giao thức tùy chỉnh không giới hạn
- Hội nhập LIS
4. Ba bước cơ bản để có kết quả tin cậy
a. Thực hiện theo hướng dẫn để có thể tạo ra và lưu trữ một mật khảu để bảo vệ các chương trình test xét nghiệm.
b. Nhập hoặc tải dữ liệu bệnh nhân, yêu cầu kiểm tra các xét nghiệm với Calibration và QC, Cài đặt bệnh phẩm và hóa chất
c. ChemWell tự động sử lý khối lượng công việc, theo dõi thuốc thử và cung cấp mẫu, hiển thị kết quả để xem xét , in và lưu trữ kết quả

Thông số kỹ thuật:
- Thể tích hút: 2 µL - 1.95 mL
- Thể tích hút chính xác  <5 µL: <2.5% CV
- Thể tích hút chính xác >5 µL: <1% CV
- Số lượng mẫu tối đa là: 96 ( bao gồm calibrators and controls)
- Số lượng hóa chất tối đa: Thông thường 27 hoặc 44
- Rack hóa chất chuẩn: 27 vị trí và cấu hình khác tùy chọn
- Khay phản ứng: Tiêu chuẩn 96 giếng microwell plates or strips
- Bình nước: 1L nước cấp, 2 L nước rửa , 1L rửa rinse, 2L nước thải
- Kiểm soát nhiệt: Plate/Well 25°C, 37°C, nhiệt độ môi trường, Nhiệt độ kiểm soát lên đến 25°C khi nhiệt độ môi trường xung quanh dưới 25°C.
- Kim rửa: 8-kim , tự động điền đày và rửa 
- Chương trình : Phương thức rửa được lập trình để hút , pha chế, ngâm , trộn
- Đọc : Hóa phát quang và hấp thụ
- Nguồn sáng: đèn halogen
- Phạm vi quang phổ: 340 - 700 nm
- Hấp thụ ELISA: 405, 450, 492, and 630 nm
- Độ chính xác quang kế: ± (1% of the reading +0.005A from 0 to 1.5A), ± (2% of the reading from 1.5 to 3.0A)
- Kích thước: 66 cm W x 51 cm L x 40 cm H Approx.
- Khối lượng: 35 kg

MỘT SỐ HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG BÀN GIAO, VẬN HÀNH MÁY SINH HOÁ- XÉT NGHIỆM MIỄN DỊCH- HÃNG AWARENESS MỸ, XUẤT XỨ MỸ TỪ NĂM 2013- 2022:



















 

DANH MỤC SẢN PHẨM

HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN

Kinh doanh:

0916 582 608

ĐỐI TÁC

Thiết bị xét nghiệm
Ultrasound Imaging System 
Máy Siêu Âm Pháp
Futuremed
Máy xét nghiệm Convergent

THỐNG KÊ

Lượt truy cập: 1353805
Đang online: 5
Chat hỗ trợ
Chat ngay