HỆ THỐNG XÉT NGHIỆM ELISA

Share on FacebookShare on Google+Tweet about this on TwitterShare on LinkedIn

Tình trạng: Còn hàng

Liên hệ đặt hàng: 0916582608

Giá: Liên hệ

Danh mục: HỆ THỐNG ELISA.

Số lượng:  

Mô tả chi tiết

HỆ THỐNG XÉT NGHIỆM ELISA

ỨNG DỤNG TRONG XÉT NGHIỆM MIỄN DỊCH HẬU COVID-19

- Xét nghiệm  tim mạch, suy tim , nhồi máu cơ tim , tổn thương cơ tim : cTnl, BNP, NT-proBNP, CK-MB/cTnl/Myo, CK-MB/cTnl, H-FABP, CK-MB/cTnl/H_FABP, CK-MB.

- Xét nghiệm huyết khối tĩnh mạch : D-Dimer.

- Xét nghiệm viêm nhiễm, viêm tim mạch , nhiễm trùng huyết , nhiễm trùng vi khuẩn virut, viêm cấp tính : hs-CRP+CRP, PCT, PCT/CRP, SAA, SAA/CRP, IL-6.

- Xét nghiệm bệnh thận cấp và mã tính, bệnh thận do tiểu đường và tăng huyết áp : CysC, mAlb, NGAL, ß2-MG.

- Xét nghiệm nhuyễn xương , loãng xương : 25-OH-VD.

- Xét nghiệm tuyến giáp, cường giáp, suy giáp : TSH, T3, T4, fT3, fT4.

- Xét nghiệm sinh sản, hormone sinh sản , đa nang buồng trứng , vô sinh , rối loạn tuyến yên, rối loạn sinh dục , dậy thì :  HCG+ß, LH, FSH, AMH, PRL, Prog.

- Xét nghiệm kháng thể ngừa covid-19 sau tiêm vaccine : 2019-nCoV IgM/IgG, SARS-CoV-2 Antigen, H.pylori.

- Xét nghiệm thiếu máu / khối u : Ferritin.

 

 

HỆ THỐNG ELISA BÁN TỰ ĐỘNG

 

                                                   

 

MÁY ĐỌC ELISA                    MÁY RỬA ELISA                           MÁY Ủ LẮC

CHROMATE 4300                      STAT FAX 2600                          STAT FAX 2200

 

HÃNG AWARENESS - MỸ

XUẤT XỨ: MỸ

 

Tiêu chuẩn FDA, FDA, ISO 13485:2003, NRTL, CE, NIST 

Hàng mới 100%

Hàng có sẵn

 

 

CÁC XÉT NGHIỆM SÀNG LỌC :

 

-Sàng lọc trước sinh: Kit elisa Double  test (Free betaHCG, PAPP-A), Triple test (AFP/Free betaHCG/uE3), Quadruple test (Triple test+ Inhibin A).

-Sàng lọc sau sinh :  Kit elisa G6PD ,Kit elisa 17-OH...v.v.

-Tiền sản giật : kit elisa sFlt-1, kit elisa PlGF .

Sàng lọc sơ sinh: Kit elisa NTSH, Kit elisa NT4, Kit elisa N17OHP, Kit elisa NTBG, Kit elisa Patient cards

Khả năng sinh sản: Kit elisa Fertility panel, Kit elisa AMH, Kit elisa LH, Kit elisa FSH, Kit elisa PRL, Kit elisa PRLs, Kit elisa hCG, ...

Thiếu hụt về phát triển: Kit elisa hGH.

Steroid: Kit elisa Cortisol, Kit elisa DHEA-S, Kit elisa DHEA, Kit elisa Testosterone, Kit elisa Free Testosterone, Kit elisa Progesterone,  Kit elisa Progesterone, Kit elisa Estradiol (E2), Kit elisa Unconjugated Estriol (uE3), Kit elisa SHBG.

Sàng lọc ung thư sớm: Kit elisa Caccer marker panel, Kit elisa AFP, Kit elisa CEA, Kit elisa PSA, Kit elisa free PSA, Kit elisa free β-hCG, Kit elisa CA-125, Kit elisa CA 19-9, Kit elisa CA 15-3.

Sàng lọc bệnh tim mạch: Kit elisa DIG, Kit elisa hs-CRP, Kit elisa CKMB, Kit elisa Myoglobin, Kit elisa cTnI

Bệnh truyền nhiễm: Kit elisa H Pylori, Kit elisa HIV, HbsAg, Kit elisa Toxo, Kit elisa HAV, Kit elisa HCV

Nhiễm trùng, nhiễm khuẩn: Kit elisa PCT, Kit elisa CH50, Kit elisa CRP

Bệnh tuyến giáp: Kit elisa Thyroid panel, Kit elisa Free Thyroid panel, Kit elisa T3, Kit elisa Free T3, Kit elisa T4, Kit elisa Free T4, Kit elisa TSH, Kit elisa T3U, Kit elisa TBG, Kit elisa Tg

Bệnh tự miễn: Kit elisa Anti-Tg, Kit elisa Anti-TPO

- Bệnh tiểu đường: Kit elisa Diabetes panel, Kit elisa Insulin, Kit elisa Rapid Insulin, Kit elisa C-peptide

- Bệnh thiếu máu: Kit elisa Anemia Panel, Kit elisa EPO, Kit elisa Folate, Kit elisa Ferritin, Kit elisa Vitamin B12, Kit elisa sTfR, ...

Chuyển hóa xương: Kit elisa Calcitonin, Kit elisa PTH, Kit elisa Vitamin D, Kit elisa Vitamin D direct

Nội tiết - Endocrine: Kit elisa ACTH, Kit elisa Cortisol, Kit elisa Leptin, Kit elisa Metanephrine, Kit elisa Normetanephrine, Kit elisa Renin.

- Bệnh dị ứng: Kit elisa IgE.

Các test khác: cài đặt theo nhu cầu của phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm.

GIỚI THIỆU MÁY

I-MÁY ĐỌC KHAY VI THỂ.

Model: Chromate 4300

 

CHROMATE ® và nhóm máy tính của bạn được truy cập, trao đổi

 

 

thông qua phần mềm ChroMate® Manager Sofware  thuận tiện cho báo cáo, xây dựng đường cong, và lưu trữ dữ liệu để đáp ứng các yêu cầu của các phòng thí nghiệm hiện đại.

 

Đặc tính kĩ thuật chi tiết:

Phần trắc quang, đo sáng

- Dải đo ánh sáng truyền thẳng

0.0 đến 0.4 đơn vị đo độ hấp thụ (A)

- Độ lọc sáng

± 1%

- Độ ổn định

Sai số không quá 0.005 A trong 8h

-  Các bước sóng đo được

Bước sóng chuẩn: 405, 450, 492 và 630nm

6-VIS: 405, 450, 492, 545, 600 và 630nm

Kính lọc lựa chọn thêm: 405nm đến 700 nm

- Kiểu lọc

Khoang chứa chống nhiễu, dịch chuyển bước sóng quét 10nm

- Khay mang

Với cấu hình chuẩn là đĩa 96 giếng, cũng có thể sử dụng được cho khay mang thanh

Phần điện tử

- Nguồn điện

115V hoặc 230V, 50-60Hz

- Kết nối PC

Cổng USB

- Bộ vi xử lý

eZ80

- Tốc độ đọc

Đọc độ hấp thụ phiến 96 giếng trong 12s

- Dịch chuyển khay nhờ moto dịch chuyển

Độ chính xác cao

Phần mềm phân tích kết quả

- Phần mềm kết nối với máy tính

Có sẵn khi mua máy

- Các chế độ tính toán

Hiệu chuẩn đơn điểm, đọc và vẽ đồ thị theo dạng điểm nối điểm, hồi quy, đo độ hấp thụ theo giếng, đo nhiều điểm với kết quả là % hấp thụ

- Các đặc điểm khác

Hệ thống mở lập trình thuận tiên cho người sử dụng. Chọn dạng tấm khi sử dụng, đặt tên test dạng a-b, tự động diễn giải các lựa chọn, lựa chọn phép đo giống lần xét nghiệm trước đó, xây dựng và vẽ các đường cong, báo lỗi.

Các thông tin khác

-Vỏ ngoài

Nấp bao bọc bằng hợp kim

- Kích thước (rông x sâu x cao)

19 x 20.3 x 42

- Trọng lượng máy

4.5 kg

Cấu hình chuẩn

- Thân máy

01

- Phụ kiện tiêu chuẩn

01

- Hướng dẫn sử dụng TA

01

- Hướng dẫn sử dụng TV

01

 

 

II-MÁY RỬA KHAY VI THỂ:

 

Model: Stat Fax 2600

                                                              

- Thiết bị rửa tự động hoàn toàn

 - Có khả năng rửa tất cả các loại khay plate 96 giếng chữ U, V, phẳng và strips.

- Người sử dụng không cần hiệu chỉnh máy, thiết bị tự động hiệu chỉnh, liên kết và tự động dò tìm hàng kết thúc.

- Thiết bị có sẵn 6 chương trình rửa sẵn sàng sử dụng.

- Bộ nhớ lưu trữ dữ liệu có phạm vi rộng, ổn định và có khả năng lưu được tới 50 chương trình rửa do người dùng cài đặt.

- Vận hành chính xác với sự kiểm tra độ ổn định của thành phần chân không và áp suất. Bơm bên trong dùng cho các trường hợp đòi hỏi vận hành êm.

-  Chương trình rửa tự động tuần hoàn và vận hành êm.

- Luôn luôn sẵn sàng vận hàh với 03 chai chứa, 01 bình phun và 8 đầu phân phối dung dịch tích hợp.

- Có khả năng sử dụng 12 đầu phun hoặc 16 đầu phun.

- Đạt tiêu chuẩn  kỹ thuật: NRTL và CE.

 

Đặc tính kĩ thuật chi tiết:

 

Bơm dung dịch (rửa với 8 đầu bơm)

- Thể tích dung dịch bơm còn sót lại

<3µl

- Độ phân phối chính xác

<3% CV tại 300µl

- Thời gian rửa (với đĩa plate 96 giếng)

Tối đa 55 giây

- Vật liệu chứa dung dịch

Bằng thép không rỉ, delrin, silicone, nylon, PVC, polypropylene, HDPE

Phần điện tử

- Màn hình hiển thị

LCD với 2 dòng, hiển thị dạng ký tự a-b với 24 ký tự/ dòng.

- Bàn phím

Bàn phím màng với 16 phím

- Bộ vi xử lý

Z80A hoặc Z180.

- Bộ nhớ

RAM, nhớ được 50 phương pháp rửa khác nhau.

Phần mềm

- Các chương trình rửa

Hút, phân phối dung dịch rửa, ngâm với thời gian cài đặt lên tới 99 phút 99 giây.

- Các lựa chọn chương trình rửa đặc biệt

Tự động nhận biết hình dạng đĩa plate, và với cơ chế mang – tự động tắt các bơm và giải phóng áp suất hay chân không, kiểm tra bán phần – tiến hành thử nghiệm bên trong và tự động xắp xếp, vì vậy cho phép lên chương trình rửa trước sau khi xét nghiệm, lên cơ chế và hiệu chuẩn thể tích rửa, đặt tên phương pháp, ấn định thời gian rửa đĩa.

Các thông tin khác

- Chai rửa

Chai đựng nước và nước thải 2 lít, chai rửa 1 lít được chế tạo bằng nhựa với đầu đo thể tích tích hợp.

- Vật liệu chế tạo vỏ ngoài

Nắp được chế tạo bằng nhựa chịu nhiệt, chống cháy ABS, thân chế tạo bằng hợp kim.

- Kích thước máy (rộng x sâu x cao)

390 x 340 x 190 (mm)

- Trọng lượng máy

10 kg

- Tiêu chuẩn

FDA, ISO 13485:2003, NRTL, CE, NIST

Cấu hình chuẩn

- Thân máy chính

01

- Bình nước thải

01

- Bình đựng nước rửa

01

- Bình đựng nước rửa (có chất tẩy)

01

- Sách hướng dẫn sử dụng TA

01

- Sách hướng dẫn sử dụng TV

01

- Phụ kiện tiêu chuẩn đi theo máy

01

 

III-MÁY Ủ LẮC

 

Model: Stat Fax 2200 

 

Ủ  hoặc lắc được hai bản plate 96 giếng.

 Có 8 tốc độ lắc tròn với tốc độ từ 575 đến 1500 rpm.

 Nhiệt độ cài đặt từ nhiệt độ phòng xét nghiệm đến 40oC với độ phân giải điều khiển là 0.1oC.

 Điều chỉnh thời gian lắc bằng kỹ thuật số hoặc có thể điều chỉnh bằng cơ học (hoạt động độc lập).

Thiết bị đơn giản và rất dễ vận hành, sử dụng.

 Có nắp đậy chống sự biến đổi gây ra bởi ánh sáng.

Đạt tiêu chuẩn CE và NRTL.

 

Phụ kiện tuỳ chọn

Lựa chọn Adapter sử dụng với nguồn điện 110 hoặc 220 V AC.

Lựa chọn thêm đầu dò nhiệt độ ổn định tại 37oC.

 

Đặc tính kĩ thuật chi tiết

 

Tính năng

Ủ  hoặc lắc được hai bản plate 96 giếng.

 

Tốc độ

Có 8 tốc độ lắc tròn với tốc độ từ 575 đến 1500 rpm

Nhiệt độ

Nhiệt độ cài đặt từ nhiệt độ phòng xét nghiệm đến 40oC với độ phân giải điều khiển là 0.1oC.

thời gian

Điều chỉnh thời gian lắc bằng kỹ thuật số hoặc có thể điều chỉnh bằng cơ học (hoạt động độc lập)

Thiết bị đơn giản và rất dễ vận hành, sử dụng

 

Có nắp đậy chống sự biến đổi gây ra bởi ánh sáng

 

Phụ kiện tuỳ chọn

Lựa chọn Adapter sử dụng với nguồn điện 110 hoặc 220 V AC.

 

Lựa chọn thêm đầu dò nhiệt độ ổn định tại 37oC.

 

Bộ phận ủ

 

Nhiệt độ cài đặt

từ nhiệt độ phòng xét nghiệm đến 40oC

Độ phân giải nhiệt độ

0.1oC

Độ đồng đều với vỏ máy

tốt nhất ± 4oC.

Cơ chế ủ

làm ấm bằng bếp aluminium (nhôm) và phân phối nhiệt độ với hơi tách biệt bên trong.

Thời gian gia nhiệt

tiêu chuẩn 15 phút, hiển thị nhiệt độ để dễ kiểm tra

Bộ phận lắc

 

Tốc độ

8 mức tốc độ để lựa chọn từ 575 tới 1500 rpm

Lựa chọn chế độ lắc tròn hoặc lắc rung.

 

Cơ chế lắc

sử dụng bộ rung đếm

Thời gian (đồng hồ đo)

 

Chế độ

Cài đặt thời gian, xem thời gian tiến hành, dừng lắc và cài đặt nhiệt độ khi hết thời gian cài đặt.

Đơn vị đọc thời gian

1 giây.

Khoảng thời gian cài đặt:

1 giây đến 99 phút 99 giây.

Phần điện tử

 

Hiển thị

03 dòng, 07 phân đoạn và hiển thị bằng đèn LED đỏ.

Bàn phím:

Sử dụng kiểu bàn phím màng với 16 phím.

Những yêu cầu nguồn điện

ử dụng nguồn 12 V AC 2ampere, hoặc sử dụng bộ chuyển nguồn (Adaptor) cho nguồn 120V hoặc 230V.

Bộ vi xử lý

Z80A hoặc Z180

Các thông tin khác

 

Khay chứa

Khay chứa tiêu chuẩn chứa được 2 bản plate 96 giếng hoặc khay chứa thanh strip.

Vỏ máy

Nắp được thiết kế bằng nhựa chống cháy ABS, thân được chế tạo bằng hợp kim (kim loại).

Kích thước máy (rộng x sâu x cao)

260 x 260 x 100 (mm)

Trọng lượng máy:

12.5kg

Cấu hình chuẩn

 

Thân máy chính

01

Phụ kiện tiêu chuẩn

01

Hướng dẫn sử dụng TA

01

Hướng dẫn sử dụng TV

01

 

IV-HỆ THỐNG BAO GỒM

 

1- Máy đọc khay vi thể             4- Phần mềm kết nối PC.

 

2- Máy rửa khay vi thể             5- Máy in Phun màu.

 

3- Máy ủ lắc khay vi thể           6- 01 kít ELISA 96 Test để chạy thử máy.

 

 

 

                         

 

 

MỘT SỐ HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG BÀN GIAO, VẬN HÀNH DÀN XÉT NGHIỆM MIỄN DỊCH ELISA - HÃNG AWARENESS MỸ, XUẤT XỨ MỸ TỪ NĂM 2013 CỦA MPT:

 


 



 

 

 

 Thông số kĩ thuật máy sinh hóa và

miễn dịch tự động

MODEL: CHEMWELL-2910

HÃNG SẢN XUẤT: AWARENESS - MỸ

Tiêu chuẩn FDA, FDA, ISO 13485:2003, NRTL, CE, NIST  
Hàng mới 100%

2 ỨNG DỤNG TRONG 1 THIẾT BỊ

(PHÂN TÍCH SINH HÓA + XÉT NGHIỆM MIỄN DỊCH ELISA) 

 

 

Tổng quát

- Công suất

200 test/h với phương pháp đo endpoint và 170 test/h với phương pháp đo kinetic

- Tổng thể tích phản ứng

Ít hơn 250µL

- Kích thước

86 x 51 x 40 cm

- Trọng lượng

36 kg

Phân phối mẫu và hóa chất

- Tính năng

Pha loãng, tiền pha loãng, có thể phân phối một hóa chất hay nhiều hóa chất

- Bơm

Hai bơm xi lanh, kích thước 50µL và 2.5 mL

- Các kim hút

Làm bằng thép không gì 316, tương thích tối đa với các loại hóa chất, có cảm biến mực chất lỏng.

- Giới hạn thể tích hút

2µL - 1.95mL

- Sai số khi hút < 5µl

<2.5% CV

- Sai số khi hút > 5µl

<1% CV

- Số vị trí đặt mẫu tối đa

96

- Số vị trí đặt hóa chất tối đa

Từ 27-44 hoặc nhiều hơn

- Khay hóa chất tiêu chuẩn

27

- Khay phản ứng

Dạng giếng, thanh hoặc tấm chuẩn

- Các bình chất lỏng

Cho dàn rửa:  3 bình đều có cảm biến mực chất lỏng

·   Bình nước rửa 2L

·   Bình dung dịch rửa có chất tẩy 1L

·   Bình đựng nước thải của dàn rửa

Cho kim hút:

·   1 bình nước cất 1L

Điều khiển nhiệt độ và thời gian

- Điều khiển nhiệt độ

Giếng, kim hút và các ống, nhiệt độ môi trường hoặc 370C

- Chế đô EIA

Phần mềm điều khiển thời gian ủ, cài đặt riêng cho mỗi hàng hoặc cho toàn bộ vị trí của plate

- Hệ thống làm mát RCA

Phụ kiện làm mát hóa chất (tùy chọn) làm mát 20C-150C

- Các kính lọc giao thoa

Đọc độ hấp thụ đa sắc trong đồng thời cả 4 kênh, người sử dụng có thể lựa chọn đơn sắc hoặc đa sắc

- Dải tuyến tính

Thời gian sống dài, vỏ bọc cứng, tập trung ion.

- Độ chính xác quang kế

< +/- 1%

Chế độ rửa

 

- Đầu rửa kim

8 kim, rửa tự động

- Chương trình

Tạo và chạy các giao thức chương trình người dùng hút, pha chế, làm ướt, trộn.

Chế độ đọc

 

- Thiết kế tùy chọn

Đọc độ hấp thụ đa sắc đồng thời trong cả 4 kênh, người sử dụng có thể lựa chọn đơn sắc hoặc đa sắc.

- Các kính lọc giao thoa

8 vị trí kính lọc: 340, 405, 450, 505, 545, 600, 630, 700 hoặc tùy chọn.

- Dải tuyến tính

0.2-3.0A

Phần mềm

- Format

CD-ROM và hỗ trợ Internet để update

- Hỗ trợ

Windows 98, 2000, NT 4.0, XP ­­

- Cấu hình tối thiểu

Pentium II/ 233 MHz, 64MB RAM, VGA monitor, 100 MB ổ cứng, cổng USB

- Cấu hình yêu cầu

Pentium II/ 233 MHz, 128MB RAM, windows 98 hoặc cao hơn, CD, SVGA monitor, 100 MB ổ cứng, cổng USB

- Các chế độ tính toán

Độ hấp thu, chuẩn đơn, hệ số, động học thời gian cố định, động học đa điểm, động học bằng chuẩn, tuyến tính, log logit, cubic spline, 4 thông số, phân tích bằng độ hấp thụ…

- Tiêu chuẩn

FDA, ISO 13485:2003, NRTL, CE, NIST 

Phụ kiện tiêu chuẩn

- Thân máy chính

01

- Đĩa CD phần mềm

01

- Bình chứa nước cất

01

- Ống dẫn nước thải

01

- Cáp kết nối máy tính

01

- Giá để hóa chất

01

- Bộ phụ kiện tiêu chuẩn

01

- Bộ dụng cụ

01

- Phiến phản ứng 96 giếng

10

- Bộ phụ kiện tiêu chuẩn

01

- Sách hướng dẫn sử dụng

01

   
   

Xét nghiệm sinh hóa

- Glu, Ure, Cre, Cholesterol, HDL-C, LDL-C...

- Triglycerid, Bil-D, Bil-T, Acid uric.

- Na­­­­+, K-, Cl-, Ca2+, CaTP, Fe2+, (HCO3-).

- GOT, GPT, GGT, ALP, Amylase, CK,  CK-MB, LDH.

- Protein, Albumin, Hb, Fibrinogen. Acid lactic, Acid pyruvic…. 

Xét nghiệm miễn dịch

- Virus máu: HIV Combi, HbsAg, HbeAg, A-Hbs, A-Hbc, A-Hbc Igm, Anti-HAV, Anti-HCV, Anti-Hbe, A-Hbc IGM, A-Hcv

- Ung thư: Cea, AFP, Ca-125, Ca 19-9, Ca -153, Ca 72-4, Cyfra 21-1, NSE, T-Psa, F-Ps

- Sinh sản:  Hcg-Beta, E2, LH, PRL, FSH, Oetradiol, Testosteron, DHEAS, SHBG.

- Tuyến Giáp: TSH, FT4,T4, FT3,T3, TG, A-TG, A-TSH, A-TPO.

- Tim Mạch: Myoglobin 18, Troponin-T, Digoxin, Nt-Pro BNP.

- Thận:  Ferritine, Serum Folate, Red Cell Folate, Vitamin B12, PTH, Beta-Crosslaps, N-Mi Osteocalcin, P1NP.

- Tiểu đường: Cortisol, Insulin, C-Peptide, S-100, ACTH.

- Thiếu máu: Total IgE.

Ứng dụng

- Máy có thể thực hiện đồng thời cả xét nghiệm sinh hóa và miễn dịch nên có nhiều ý nghĩa trong thực tế.

- Chuẩn đoán có độ tin cậy cao đối với các bệnh hay gặp ở người.

- Phân tích độc tố nấm.

- Có thể kiểm tra định lượng được dư lượng kháng sinh.

- Test kit ELISA dùng để kiểm soát, sàng lọc dư lượng thuốc bảo vệ thực vật, thuốc trừ sâu còn tồn đọng trong các chế phẩm xuất xứ từ thực vật, rau củ quả.

   

MPT có đầy đủ giấy uỷ quyền của của AWARENESS và giấy phép của Bộ y tế đối với các dòng máy của AWARENESS.

Video giới thiệu sản phẩm

MỘT SỐ HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG BÀN GIAO, VẬN HÀNH MÁY SINH HOÁ- XÉT NGHIỆM MIỄN DỊCH CHEMWELL 2910- HÃNG AWARENESS MỸ, XUẤT XỨ MỸ TỪ NĂM 2013:

 


 


 


Vui Lòng Liên Hệ Với Chúng Tôi
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ KHOA HỌC VÀ Y TẾ MPT (MPT SECO., LTD)
HOTLINE: 0916 582 608

VP MPT Hà Nội
Tel: 024 22 188 222 -  Fax: 024 3556 3520
Email: phuongmai@mptmed.com
Website: www.mptmed.com

VP MPT tại TP Hồ Chí Minh
Tel: 028 6273 0528 - Fax: 028 66 74 08 08
Website: www.mptmed.com.vn

DANH MỤC SẢN PHẨM

HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN

Kinh doanh:

0916 582 608

ĐỐI TÁC

Thiết bị xét nghiệm
Ultrasound Imaging System 
Máy Siêu Âm Pháp
Futuremed
Máy xét nghiệm Convergent

THỐNG KÊ

Lượt truy cập: 1359478
Đang online: 5
Chat hỗ trợ
Chat ngay